Đọc nhanh: 母子平安 (mẫu tử bình an). Ý nghĩa là: Mẹ tròn con vuông.
母子平安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mẹ tròn con vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母子平安
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
安›
平›
母›