Đọc nhanh: 双关 (song quan). Ý nghĩa là: hai ý nghĩa. Ví dụ : - 一语双关。 một lời hai ý.
双关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai ý nghĩa
用词造句时表面上是一个意思,而暗中隐藏着另一个意思
- 一语双关
- một lời hai ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双关
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
双›