双关 shuāngguān
volume volume

Từ hán việt: 【song quan】

Đọc nhanh: 双关 (song quan). Ý nghĩa là: hai ý nghĩa. Ví dụ : - 一语双关。 một lời hai ý.

Ý Nghĩa của "双关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

双关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hai ý nghĩa

用词造句时表面上是一个意思,而暗中隐藏着另一个意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一语双关 yīyǔshuāngguān

    - một lời hai ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双关

  • volume volume

    - 冻结 dòngjié 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - mối quan hệ song phương tạm ngừng.

  • volume volume

    - huí 保留区 bǎoliúqū 双关语 shuāngguānyǔ

    - Quay lại đặt phòng?

  • volume volume

    - 双商 shuāngshāng shì shuō 关于 guānyú 情商 qíngshāng 智商 zhìshāng le

    - Hai bên là đang nói về EQ và IQ .

  • volume volume

    - 合作 hézuò 可以 kěyǐ 促进 cùjìn 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 关系 guānxì 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò 关系 guānxì 巩固 gǒnggù

    - Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.

  • volume volume

    - zhè shì 极其 jíqí 巧妙 qiǎomiào de 双关语 shuāngguānyǔ

    - Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.

  • volume volume

    - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao