Đọc nhanh: 一言为重 (nhất ngôn vi trọng). Ý nghĩa là: một lời hứa phải được giữ (thành ngữ), mỗi từ đều mang trọng lượng.
一言为重 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lời hứa phải được giữ (thành ngữ)
a promise must be kept (idiom)
✪ 2. mỗi từ đều mang trọng lượng
each word carries weight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言为重
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 我 向 你 保证 , 一言为定
- Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 这 一点儿 尤为重要
- Điều này đặc biệt quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
为›
言›
重›