Đọc nhanh: 倾心吐胆 (khuynh tâm thổ đảm). Ý nghĩa là: trút hết trái tim (thành ngữ).
倾心吐胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trút hết trái tim (thành ngữ)
to pour out one's heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾心吐胆
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 他吐出 心里话
- Anh ấy nói ra những lời trong lòng.
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 她 倾心 追求 着 梦想
- Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.
- 他 耐心 地 倾听 老人 的 诉求
- Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
吐›
⺗›
心›
胆›