Đọc nhanh: 相视一笑 (tướng thị nhất tiếu). Ý nghĩa là: Nhìn nhau cười 1 cái. Ví dụ : - 二人相视一笑,都有一种莫逆于心的感觉。 Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
相视一笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhìn nhau cười 1 cái
双方互相看着,发出会心的微笑。形容二者情合意洽的情态。相视,指相对注视。 视,指看。成语
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相视一笑
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 相视 一秒 不 一定 是 爱
- Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
相›
笑›
视›