Đọc nhanh: 伏输 (phục thâu). Ý nghĩa là: chịu thua; thừa nhận thất bại.
伏输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu thua; thừa nhận thất bại
承认失败;也作服输
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏输
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 他伏 在 床上
- Anh ấy nằm sấp trên giường.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
输›