Đọc nhanh: 一炮而红 (nhất pháo nhi hồng). Ý nghĩa là: trở thành một hit ngay lập tức, để giành được thành công tức thì (thành ngữ).
一炮而红 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một hit ngay lập tức
to become an instant hit
✪ 2. để giành được thành công tức thì (thành ngữ)
to win instant success (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一炮而红
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一尊 大炮
- khẩu đại pháo.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
炮›
红›
而›