Đọc nhanh: 一天到晚 (nhất thiên đáo vãn). Ý nghĩa là: suốt ngày; từ sáng đến tối. Ví dụ : - 你一天到晚没个好脸,是谁得罪你啦? cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
一天到晚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt ngày; từ sáng đến tối
整天;成天
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一天到晚
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 他 一天到晚 在 废话
- Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
到›
天›
晚›