Đọc nhanh: 做一天和尚撞一天钟 (tố nhất thiên hoà thượng chàng nhất thiên chung). Ý nghĩa là: sống ngày nào hay ngày ấy; qua ngày đoạn tháng; đến đâu hay đến đó.
做一天和尚撞一天钟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống ngày nào hay ngày ấy; qua ngày đoạn tháng; đến đâu hay đến đó
比喻得过且过地混日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做一天和尚撞一天钟
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 今天 的 天气 和 昨天 一样
- Thời tiết hôm nay giống hệt hôm qua.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 的 每 一天 都 充满 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, mỗi ngày của anh đều đầy ắp niềm vui.
- 你 是 我 的 幸福 , 和 你 在 一起 的 每 一天 都 充满 温暖
- Em là hạnh phúc của anh, mỗi ngày bên em đều đầy ắp sự ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
做›
和›
天›
尚›
撞›
钟›