Đọc nhanh: 一天 (nhất thiên). Ý nghĩa là: một hôm; một hôm nào đó, cả ngày; cả ngày đêm. Ví dụ : - 一天我会去那座山。 Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.. - 她说一天会回国的。 Cô ấy nói rằng một ngày nào đó sẽ về nước.. - 他们约定了一天见面。 Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
一天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một hôm; một hôm nào đó
指过去或将来的某一天
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
- 她 说 一天 会 回国 的
- Cô ấy nói rằng một ngày nào đó sẽ về nước.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cả ngày; cả ngày đêm
整天
- 他 一天 都 在 学习 新 知识
- Anh ấy học kiến thức mới suốt cả ngày.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
- 我 一天 都 在 整理 文件
- Tôi sắp xếp tài liệu cả ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一天
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›