Đọc nhanh: 日复一日 (nhật phục nhất nhật). Ý nghĩa là: ngày qua ngày; ngày nối ngày; ngày này qua ngày khác. Ví dụ : - 他日复一日地工作。 Anh ấy làm việc ngày qua ngày.. - 他们日复一日地等待机会。 Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.. - 日复一日,她从不放弃。 Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.
日复一日 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày qua ngày; ngày nối ngày; ngày này qua ngày khác
连续多天地进行某项活动
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 日复一日 , 她 从不 放弃
- Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日复一日
✪ 1. 日复一日 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 孩子 们 日复一日 地 成长
- Bọn trẻ lớn lên từng ngày.
- 她 日复一日 地 照顾 家人
- Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日复一日
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
- 日复一日 , 她 从不 放弃
- Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.
- 她 日复一日 地 照顾 家人
- Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.
- 孩子 们 日复一日 地 成长
- Bọn trẻ lớn lên từng ngày.
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
复›
日›