Đọc nhanh: 前一天 (tiền nhất thiên). Ý nghĩa là: ngày hôm trước (một sự kiện). Ví dụ : - 今天是你婚礼的前一天 Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
前一天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày hôm trước (một sự kiện)
the day before (an event)
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前一天
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 我们 提前 一天 退房
- Chúng tôi sẽ trả phòng trước một ngày.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 天亮 之前 有 一辆 福特 探险者
- Chúng tôi có một chiếc Ford Explorer đến tận nhà
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
前›
天›