常态 chángtài
volume volume

Từ hán việt: 【thường thái】

Đọc nhanh: 常态 (thường thái). Ý nghĩa là: trạng thái bình thường; tình trạng bình thường; thường thái. Ví dụ : - 一反常态。 trái với trạng thái bình thường.. - 恢复常态。 khôi phục lại trạng thái bình thường

Ý Nghĩa của "常态" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trạng thái bình thường; tình trạng bình thường; thường thái

正常的状态 (跟''变态相对'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一反常态 yīfǎnchángtài

    - trái với trạng thái bình thường.

  • volume volume

    - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常态

  • volume volume

    - 市场动态 shìchǎngdòngtài 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Động thái thị trường thay đổi thất thường.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 负面 fùmiàn

    - Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 严谨 yánjǐn

    - Thái độ của cô ấy rất thận trọng.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 售后服务 shòuhòufúwù 态度 tàidù 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.

  • volume volume

    - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao