Đọc nhanh: 改弦易辙 (cải huyền dị triệt). Ý nghĩa là: thay đổi lề lối; thay đổi thái độ và lề lối.
改弦易辙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi lề lối; thay đổi thái độ và lề lối
改换琴弦,变更行车道路比喻改变方法或态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改弦易辙
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 她 不 轻易 改变 主意
- Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
改›
易›
辙›