Đọc nhanh: 常态分布 (thường thái phân bố). Ý nghĩa là: phân phối chuẩn (trong thống kê).
常态分布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân phối chuẩn (trong thống kê)
normal distribution (in statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常态分布
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
布›
常›
态›