定常态 dìng chángtài
volume volume

Từ hán việt: 【định thường thái】

Đọc nhanh: 定常态 (định thường thái). Ý nghĩa là: trạng thái không đổi, trạng thái cố định.

Ý Nghĩa của "定常态" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定常态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trạng thái không đổi

constant state

✪ 2. trạng thái cố định

fixed state

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定常态

  • volume volume

    - 一反常态 yīfǎnchángtài

    - trái với trạng thái bình thường.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 态度 tàidù 非常 fēicháng 淡定 dàndìng

    - Thái độ của giáo viên rất bình thản.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của họ rất kiên định.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 事在人为 shìzàirénwéi 态度 tàidù 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao