Đọc nhanh: 常态分班 (thường thái phân ban). Ý nghĩa là: (Tw) phân nhóm học sinh thành các lớp có khả năng hỗn hợp.
常态分班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) phân nhóm học sinh thành các lớp có khả năng hỗn hợp
(Tw) grouping of students into classes of mixed ability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常态分班
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
- 他们 经常 一起 上班
- Họ thường cùng nhau đi làm.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
常›
态›
班›