Đọc nhanh: 常态化 (thường thái hoá). Ý nghĩa là: chuẩn hóa (thống kê), trở thành tiêu chuẩn, để bình thường hóa (quan hệ, v.v.).
常态化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn hóa (thống kê)
normalized (statistics)
✪ 2. trở thành tiêu chuẩn
to become the norm
✪ 3. để bình thường hóa (quan hệ, v.v.)
to normalize (relations etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常态化
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
常›
态›