Đọc nhanh: 动弹不得 (động đạn bất đắc). Ý nghĩa là: không thể di chuyển một bước. Ví dụ : - 两脚发木,动弹不得。 hai chân bị tê, không cựa quậy được.
动弹不得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể di chuyển một bước
to be unable to move a single step
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动弹不得
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 动弹不得
- không nhúc nhích được; chật cứng
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
弹›
得›