Đọc nhanh: 百分之百 (bá phân chi bá). Ý nghĩa là: trăm phần trăm; toàn bộ; hoàn toàn; đầy đủ; chắc chắn; ăn chắc; chính cống; tuyệt đối; vô điều kiện. Ví dụ : - 百分之百地完成了任务 đã hoàn thành xong nhiệm vụ. - 有百分之百的把握 chắc chắn trăm phần trăm. - 这件事我有百分之百的把握, 准能成功。 việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
百分之百 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm phần trăm; toàn bộ; hoàn toàn; đầy đủ; chắc chắn; ăn chắc; chính cống; tuyệt đối; vô điều kiện
全部;十足
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分之百
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 百分之八十
- 80%
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
分›
百›
Không Hơn Không Kém, Chính Cống, Hoàn Toàn Là
từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
bách phát bách trúng; chắc chắn; ăn chắc. (Nước Sở có Dưỡng Do Cơ là tay thiện xạ; lá liễu ở cách xa cả trăm bước mà vẫn bắn trăm phát trăm trúng.) Ý nói làm việc vô cùng chắc chắn, không hề để sót; khi làm việc nắm rất rõ vấn đề, không bao giờ bị hụ