Đọc nhanh: 一十 (nhất thập). Ý nghĩa là: chục. Ví dụ : - 拦河大坝高达一百一十米,相当于二十八层的大楼。 đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
一十 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chục
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一十
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
十›