Đọc nhanh: 八一五 (bát nhất ngũ). Ý nghĩa là: 15 tháng 8, đề cập đến sự đầu hàng của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai vào ngày 15 tháng 8 năm 1945.
八一五 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. 15 tháng 8
15th August
✪ 2. đề cập đến sự đầu hàng của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai vào ngày 15 tháng 8 năm 1945
refers to Japanese surrender in WWII on 15th August 1945
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八一五
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
五›
八›