Đọc nhanh: 一任 (nhất nhiệm). Ý nghĩa là: mặc cho; để mặc.
一任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cho; để mặc
听凭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一任
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 一 发狠 , 三天 的 任务 , 两天 就 完成 了
- anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 任 他 多么 努力 , 结果 都 一样
- Anh ta cố gắng thế nào đi nữa, kết quả vẫn như cũ.
- 他 即将 开始 新 的 一任
- Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
任›