1231 từ
Tai
Phát Biểu, Đăng,
Phát Sinh, Phát Ra, Nảy Sinh (Âm Thanh
Phát Đạt, Phát Triển
Phát Động
Phát Minh
Phát Sốt
Phát Sinh
Phát Sóng, Phát Tín Hiệu (Máy Vô Tuyến Điện Phát Tín Hiệu)
Phát Hiện
Phát Ngôn
Phát Triển
Phản Đối
Nhiều Lần, Lắp Đi Lặp Lại, Hết Lần Này Đến Lần Khác
Phản Ứng
Dù Cho, Cho Dù, Thế Nào Cũng
Phạm Vi
Thuận Tiện
Phương Thức
Bảo Vệ, Chống Lại, Phòng Ngừa