- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Quỷ 鬼 (+14 nét)
- Pinyin:
Yǎn
- Âm hán việt:
Yểm
- Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸厭鬼
- Thương hiệt:MKHI (一大竹戈)
- Bảng mã:U+9B58
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 魘
-
Cách viết khác
㱘
厭
𡏗
-
Giản thể
魇
Ý nghĩa của từ 魘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 魘 (Yểm). Bộ Quỷ 鬼 (+14 nét). Tổng 23 nét but (一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: mơ bị bóng đè, Ác mộng, Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở), Ếm (dùng pháp thuật trấn phục), Làm bùa chú hại người. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bóng đè, nằm mơ thấy ma đè, giật mình tỉnh dậy. Yểm mị 魘魅 dùng phép phù chú yểm cầu cho người ta chết.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở)
- “Cô nương! Cô nương! Chẩm ma yểm trụ liễu! Khoái tỉnh tỉnh nhi thoát liễu y phục thụy bãi” 姑娘! 姑娘! 怎麼魘住了! 快醒醒兒脫了衣服睡罷 (Đệ bát thập nhị hồi) Cô nương! Cô nương! Nằm mớ gì thế! Mau mau tỉnh dậy, cởi áo ra mà ngủ.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Ếm (dùng pháp thuật trấn phục)