题意 tí yì
volume volume

Từ hán việt: 【đề ý】

Đọc nhanh: 题意 (đề ý). Ý nghĩa là: hàm ý, ý nghĩa của một tiêu đề, chủ đề. Ví dụ : - 对人口问题意识的提高需要更多的大众教育 Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

Ý Nghĩa của "题意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

题意 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hàm ý

implication

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

✪ 2. ý nghĩa của một tiêu đề

meaning of a title

✪ 3. chủ đề

theme

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题意

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 主意 zhǔyi

    - Tôi có chủ kiến về vấn đề này.

  • volume volume

    - 楼上 lóushàng de 问题 wèntí hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.

  • volume volume

    - 留意到 liúyìdào 问题 wèntí le

    - Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 疏忽大意 shūhudàyì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • volume volume

    - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

  • volume volume

    - 医生 yīshēng de 警告 jǐnggào ràng 他们 tāmen 注意 zhùyì 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Sự nhắc nhở của bác sĩ khiến bọn họ chú ý đến vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 我会 wǒhuì 注意 zhùyì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao