Đọc nhanh: 题意 (đề ý). Ý nghĩa là: hàm ý, ý nghĩa của một tiêu đề, chủ đề. Ví dụ : - 对人口问题意识的提高需要更多的大众教育 Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
题意 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hàm ý
implication
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
✪ 2. ý nghĩa của một tiêu đề
meaning of a title
✪ 3. chủ đề
theme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题意
- 我 对 这个 问题 有 主意
- Tôi có chủ kiến về vấn đề này.
- 楼上 的 问题 很 有意思
- Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.
- 他 留意到 问题 了
- Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 这个 问题 引起 了 大家 的 注意
- Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
- 医生 的 警告 让 他们 注意 健康 问题
- Sự nhắc nhở của bác sĩ khiến bọn họ chú ý đến vấn đề sức khỏe.
- 今后 我会 注意 这个 问题
- Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
题›