Đọc nhanh: 题名 (đề danh). Ý nghĩa là: đề tên; đề danh, viết họ tên; ký tên (lưu niệm), tên đầu đề; tên đề mục. Ví dụ : - 英雄榜上题名 đề tên trên bảng anh hùng.
题名 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đề tên; đề danh
为留纪念或表示表扬而写上姓名
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
✪ 2. viết họ tên; ký tên (lưu niệm)
为留纪念而写上的姓名
✪ 3. tên đầu đề; tên đề mục
题目的名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题名
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 题写 书名
- viết tên sách
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
题›