Đọc nhanh: 题解 (đề giải). Ý nghĩa là: bài giải, bài giải; lời giải; sách bài giải. Ví dụ : - 《平面几何题解》 "giải đề hình học phẳng"
题解 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài giải
供学习的书籍中解释题目含义或作品时代背景等的文字
✪ 2. bài giải; lời giải; sách bài giải
汇集成册的关于数学、物理、化学等问题的详细解答
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题解
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 他 到位 地 解决 了 问题
- Anh ấy tận tình giải quyết vấn đề.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
- 他们 急于 解决问题
- Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
题›