Đọc nhanh: 题记 (đề ký). Ý nghĩa là: lời tựa; lời đề.
题记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời tựa; lời đề
写在书的正文前或文章题目下面的文字,多为扼要说明著作的内容或主旨,有的只引用名人名言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题记
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
- 我 忘记 如何 解 这道题
- Tôi quên cách giải quyết vấn đề này.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
题›