- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Dàn
- Âm hán việt:
Đạm
- Nét bút:丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口炎
- Thương hiệt:RFF (口火火)
- Bảng mã:U+5556
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 啖
-
Thông nghĩa
㗖
-
Cách viết khác
啗
噉
嚪
餤
𡂋
Ý nghĩa của từ 啖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 啖 (đạm). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. ăn, nếm, 2. cám dỗ, Ăn., Ăn, Cho ăn. Từ ghép với 啖 : 飲啖如常 Ăn uống như thường, 啖以私利 Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ), “đạm phạn” 啖飯 ăn cơm, “đạm chúc” 啖粥 ăn cháo, “ẩm huyết đạm nhục” 飲血啖肉 uống máu ăn thịt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Ăn
- 飲啖如常 Ăn uống như thường
* ③ Nhử, dụ dỗ
- 啖以私利 Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ăn
- “ẩm huyết đạm nhục” 飲血啖肉 uống máu ăn thịt.
* Cho ăn
- “Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát” 東家有大棗樹垂吉庭中, 吉婦取棗以啖吉 (Vương Cát truyện 王吉傳) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.
Trích: Hán Thư 漢書
* Dụ, nhử
- “Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi” 其有口舌者, 率以利啖之 (Lưu Yến truyện 劉晏傳) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書