• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
  • Pinyin: Diāo
  • Âm hán việt: Điêu
  • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰周鳥
  • Thương hiệt:BRHAF (月口竹日火)
  • Bảng mã:U+9D70
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鵰

  • Cách viết khác

    𪄄

  • Giản thể

    𫛲

Ý nghĩa của từ 鵰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điêu). Bộ điểu (+8 nét). Tổng 19 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Kên kên, một giống chim cắt lớn, rất hung tợn. Chi tiết hơn...

Điêu

Từ điển phổ thông

  • chim diều hâu, con kên kên

Từ điển Thiều Chửu

  • Kên kên, một giống chim cắt lớn ở vùng Tây-tị-lợi-á 西.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kên kên, một giống chim cắt lớn, rất hung tợn