- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Túc 足 (+13 nét)
- Pinyin:
Zhú
, Zhuó
- Âm hán việt:
Trạc
Trục
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊蜀
- Thương hiệt:RMWLI (口一田中戈)
- Bảng mã:U+8E85
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 躅
-
Thông nghĩa
䠱
-
Cách viết khác
𨄃
𨅛
Ý nghĩa của từ 躅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 躅 (Trạc, Trục). Bộ Túc 足 (+13 nét). Tổng 20 nét but (丨フ一丨一丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 2. vết chân, Dấu vết, tung tích, Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích, Giẫm, đạp, “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑. Từ ghép với 躅 : 蹢躅 Luẩn quẩn một chỗ. Xem 蹢, 芳躅 Vết thơm (của người ẩn dật)., “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nao núng, do dự
- 2. vết chân
Từ điển Thiều Chửu
- Trịch trục 蹢躅 luẩn quẩn, quẩn chân không đi lên được.
- Dấu vết. Như cao trục 高躅 vết cao, phương trục 芳躅 vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Nao núng, do dự
- 蹢躅 Luẩn quẩn một chỗ. Xem 蹢
* ② Vết chân
- 芳躅 Vết thơm (của người ẩn dật).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dấu vết, tung tích
- “Ngưỡng mộ hiền giả trục” 仰慕賢者躅 (Kinh trạm trường sử thảo đường 經湛長史草堂) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
Trích: Khâu Đan 丘丹
* Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích
- “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
Phó từ
* “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑