- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Trĩ 豸 (+0 nét)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Trãi
Trĩ
Trại
- Nét bút:ノ丶丶ノフノノ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:BSHH (月尸竹竹)
- Bảng mã:U+8C78
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 豸
-
Thông nghĩa
廌
-
Cách viết khác
𤞝
𦎋
𧋈
𧳃
𪺏
Ý nghĩa của từ 豸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 豸 (Trãi, Trĩ, Trại). Bộ Trĩ 豸 (+0 nét). Tổng 7 nét but (ノ丶丶ノフノノ). Ý nghĩa là: 3. con dê thần, Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” 豸, sâu có chân gọi là “trùng” 虫, Biện pháp, 3. con dê thần, Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” 豸, sâu có chân gọi là “trùng” 虫. Từ ghép với 豸 : giải trại [xièzhì] Con dê thần., giải trại [xièzhì] Con dê thần., giải trại [xièzhì] Con dê thần. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. loài bò sát không có chân
- 2. giải được, trừ được
- 3. con dê thần
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân)
* ② Giải được
- 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện
* 獬豸
- giải trại [xièzhì] Con dê thần.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” 豸, sâu có chân gọi là “trùng” 虫
* Biện pháp
- “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使郤子逞其志, 庶有豸乎 (Tuyên Công thập thất niên 宣公十七年) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
- 1. loài bò sát không có chân
- 2. giải được, trừ được
- 3. con dê thần
Từ điển Thiều Chửu
- Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ 豸, sâu có chân gọi là trùng 虫.
- Giải được, như Tả truyện 左傳 nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志,庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
- Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân)
* ② Giải được
- 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện
* 獬豸
- giải trại [xièzhì] Con dê thần.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” 豸, sâu có chân gọi là “trùng” 虫
* Biện pháp
- “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使郤子逞其志, 庶有豸乎 (Tuyên Công thập thất niên 宣公十七年) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
- 1. loài bò sát không có chân
- 2. giải được, trừ được
- 3. con dê thần
Từ điển Thiều Chửu
- Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ 豸, sâu có chân gọi là trùng 虫.
- Giải được, như Tả truyện 左傳 nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志,庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
- Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân)
* ② Giải được
- 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện
* 獬豸
- giải trại [xièzhì] Con dê thần.