• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+13 nét)
  • Pinyin: Hǎ , Jiě , Xiè
  • Âm hán việt: Giải Hải
  • Nét bút:ノフノノフノフ一一丨フノノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨解
  • Thương hiệt:KHNBQ (大竹弓月手)
  • Bảng mã:U+736C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 獬

  • Cách viết khác

    𠎿 𢖆 𤛳 𦎈 𦏘 𧳊 𧴛

Ý nghĩa của từ 獬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giải, Hải). Bộ Khuyển (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノフノフフノノ). Ý nghĩa là: § Xem “giải trãi” , § Xem “giải trãi” . Chi tiết hơn...

Giải
Hải

Từ điển phổ thông

  • (xem: giải trĩ 獬豸)

Từ điển Thiều Chửu

  • Giải trại một giống thú, ngày xưa nói rằng con giải trại tính nó ngay thẳng thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính, vì thế cho nên các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý rằng hay sửa trừ bọn gian tà vậy. Cũng đọc là chữ hải.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “giải trãi”

Từ điển Thiều Chửu

  • Giải trại một giống thú, ngày xưa nói rằng con giải trại tính nó ngay thẳng thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính, vì thế cho nên các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý rằng hay sửa trừ bọn gian tà vậy. Cũng đọc là chữ hải.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “giải trãi”