• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+17 nét)
  • Pinyin: Chàn , Chèn
  • Âm hán việt: Sám Sấm
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言韱
  • Thương hiệt:YROIM (卜口人戈一)
  • Bảng mã:U+8B96
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 讖

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 讖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sám, Sấm). Bộ Ngôn (+17 nét). Tổng 24 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. Chi tiết hơn...

Sấm

Từ điển phổ thông

  • lời sấm ngôn, lời tiên tri

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời sấm kí, sự chưa xảy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xảy ra rồi mới biết thế là sấm. Như ta nói sấm ông Trạng Trình vậy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra

- “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.

Trích: Liêu trai chí dị