Đọc nhanh:讖 (Sám, Sấm). Bộ Ngôn 言 (+17 nét). Tổng 24 nét but (丶一一一丨フ一ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶). Ý nghĩa là: Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. Chi tiết hơn...
Lời sấm kí, sự chưa xảy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xảy ra rồi mới biết thế là sấm. Như ta nói sấm ông Trạng Trình vậy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra
- “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” 昔日佳作, 今成讖語矣 (Hương Ngọc 香玉) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.