• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
  • Pinyin: Guā , Guǒ , Luó , Wō
  • Âm hán việt: Oa Qua
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フフ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫咼
  • Thương hiệt:LIBBR (中戈月月口)
  • Bảng mã:U+8778
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蝸

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蝸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oa, Qua). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: con ốc sên, “Oa ngưu” con sên, Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. Từ ghép với : oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. [kuòyú]., “oa giác vi danh” chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” cái lều cỏn con. Chi tiết hơn...

Oa

Từ điển phổ thông

  • con ốc sên

Từ điển Thiều Chửu

  • Oa ngưu con sên, một tên là khoát du . Trang Tử có câu: Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh chỗ danh nhỏ xíu, oa cư chỗ ở hẹp hòi, oa lư cái lều cỏn con, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蝸牛

- oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. [kuòyú].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Oa ngưu” con sên
Tính từ
* Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé

- “oa giác vi danh” chỗ danh nhỏ xíu

- “oa cư” chỗ ở hẹp hòi

- “oa lư” cái lều cỏn con.