• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
  • Pinyin: Guì , Huì
  • Âm hán việt: Hội
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹會
  • Thương hiệt:VFOMA (女火人一日)
  • Bảng mã:U+7E6A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 繪

  • Cách viết khác

    𦅩

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 繪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hội). Bộ Mịch (+13 nét). Tổng 19 nét but (フフ). Ý nghĩa là: vẽ, Thêu năm màu., Vẽ thuốc., Tơ lụa thêu năm màu, Vẽ. Từ ghép với : “hội đồ” vẽ tranh. Chi tiết hơn...

Hội

Từ điển phổ thông

  • vẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thêu năm màu.
  • Vẽ thuốc.
  • Vẽ, như hội đồ vẽ tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vẽ, hội (hoạ)

- Tô vẽ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tơ lụa thêu năm màu
Động từ
* Vẽ

- “hội đồ” vẽ tranh.

* Mô tả, hình dung

- “hội ảnh hội thanh” miêu tả hình dung sự vật rành rành như thật.