• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
  • Pinyin: Qín
  • Âm hán việt: Cần
  • Nét bút:一丨丨ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹斤
  • Thương hiệt:THML (廿竹一中)
  • Bảng mã:U+82B9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 芹

  • Cách viết khác

    𣂼 𧁲

Ý nghĩa của từ 芹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cần). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: rau cần, Rau “cần” (lat. Từ ghép với : cần thái [qíncài] Rau cần. Chi tiết hơn...

Cần

Từ điển phổ thông

  • rau cần

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau cần. Kinh Thi có câu: Tư nhạo Phán thuỷ, bạc thái kì cần nghĩ thích sông Phán, chúng hái rau cần, là bài thơ khen vua hi Công có công sửa lại nhà học phán cung. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần hay nhập phán vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rau cần

- Yêu thích sông Phán, bèn hái rau cần (Thi Kinh).

* 芹菜

- cần thái [qíncài] Rau cần.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau “cần” (lat

- “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Nghĩ yêu thích sông Phán, Hãy hái rau cần ở đấy. § Bài thơ này khen vua Hi Công có công sửa lại nhà học Phán cung . Vì thế đời sau nói học trò được vào trường học nhà vua là “thái cần” hay “nhập phán” . Liêu trai chí dị

Trích: Petroselinum crispum). Thi Kinh