Các biến thể (Dị thể) của 芹
䓅 斳 菦 𣂼 𧁲
Đọc nhanh: 芹 (Cần). Bộ Thảo 艸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨ノノ一丨). Ý nghĩa là: rau cần, Rau “cần” 芹 (lat. Từ ghép với 芹 : cần thái [qíncài] Rau cần. Chi tiết hơn...
- cần thái [qíncài] Rau cần.
- “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Nghĩ yêu thích sông Phán, Hãy hái rau cần ở đấy. § Bài thơ này khen vua Hi Công 僖公 có công sửa lại nhà học Phán cung 泮宮. Vì thế đời sau nói học trò được vào trường học nhà vua là “thái cần” 采芹 hay “nhập phán” 入泮. Liêu trai chí dị 聊齋志異