Đọc nhanh: 罗伞 (la tán). Ý nghĩa là: tàn.
罗伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗伞
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
罗›