部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Khẩu (口) Nguyệt (月)
Các biến thể (Dị thể) của 絹
绢
絹 là gì? 絹 (Quyên). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶丨フ一丨フ一一). Ý nghĩa là: vải lụa, Lụa sống, lụa mộc, Khăn vuông nhỏ, § Thông “quyến” 罥. Từ ghép với 絹 : 絹扇 Quạt lụa, “thủ quyên” 手絹 khăn tay. Chi tiết hơn...
- 絹扇 Quạt lụa
- “thủ quyên” 手絹 khăn tay.