• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Thổ (土) Bát (八) Trĩ (夂)

  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Lăng
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨一ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹夌
  • Thương hiệt:VFGCE (女火土金水)
  • Bảng mã:U+7DBE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 綾

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 綾 theo âm hán việt

綾 là gì? (Lăng). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: lụa mỏng, Lụa mỏng có hoa. Từ ghép với : “lăng la trù đoạn” lụa là gấm vóc., Lụa là gấm vóc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lụa mỏng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụa mỏng có hoa

- “lăng la trù đoạn” lụa là gấm vóc.

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng

- Lụa là gấm vóc.

Từ ghép với 綾