Các biến thể (Dị thể) của 綾
-
Giản thể
绫
-
Cách viết khác
綾
Ý nghĩa của từ 綾 theo âm hán việt
綾 là gì? 綾 (Lăng). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ丶丶丶丶一丨一ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: lụa mỏng, Lụa mỏng có hoa. Từ ghép với 綾 : “lăng la trù đoạn” 綾羅綢緞 lụa là gấm vóc., 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lụa mỏng có hoa
- “lăng la trù đoạn” 綾羅綢緞 lụa là gấm vóc.
Từ điển Thiều Chửu
- Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng
Từ ghép với 綾