• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
  • Pinyin: Céng , Zēng , Zèng
  • Âm hán việt: Tăng
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹曾
  • Thương hiệt:VFCWA (女火金田日)
  • Bảng mã:U+7E52
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 繒

  • Cách viết khác

    𥃙 𦀓

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 繒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tăng). Bộ Mịch (+12 nét). Tổng 18 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. trói, buộc, 2. lụa dày, Lụa dày., Chỉ chung các thứ lụa, Họ “Tăng”. Từ ghép với : Thắt miệng túi lại Xem [zeng]. Chi tiết hơn...

Tăng

Từ điển phổ thông

  • 1. trói, buộc
  • 2. lụa dày

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bó, buộc, thắt

- Thắt miệng túi lại Xem [zeng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỉ chung các thứ lụa

- “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” (Phiên Phiên ) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.

Trích: Liêu trai chí dị

* Họ “Tăng”