Đọc nhanh: 电价 (điện giá). Ý nghĩa là: giá điện.
电价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá điện
price of electricity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电价
- 这 款 电视 正在 降价
- Chiếc ti vi này đang giảm giá.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 电影 票价 涨 了 五块 弱
- Giá vé phim tăng gần năm đồng.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 这台 电脑 的 代价 太贵 了
- Giá của chiếc máy tính này đắt quá.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 她 对 这部 电影 的 评价 很 高
- Cô ấy đánh giá rất cao bộ phim này.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
电›