Đọc nhanh: 电位 (điện vị). Ý nghĩa là: điện tích, Vôn.
电位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện tích
electric potential
✪ 2. Vôn
voltage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电位
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 这位 是 电 老师
- Đây là thầy giáo Điện.
- 请 通过 电话 预订 座位
- Vui lòng đặt chỗ qua điện thoại.
- 那位 演员 是 电影界 的 名宿
- Diễn viên đó là một danh tài trong ngành điện ảnh.
- 我 喜欢 这位 明星 的 电影
- Tôi thích những bộ phim của ngôi sao này.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
电›