Đọc nhanh: 电信 (điện tín). Ý nghĩa là: điện tín; điện báo. Ví dụ : - 在电信发达的今天, 相距遥远已不再是什麽问题了. Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
电信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện tín; điện báo
利用电话、电报或无线电设备传递消息的通讯方式
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电信
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 请电 修改 信用证
- Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
电›