Đọc nhanh: 电信局 (điện tín cục). Ý nghĩa là: văn phòng Trung tâm, văn phòng viễn thông.
电信局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng Trung tâm
central office
✪ 2. văn phòng viễn thông
telecommunications office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电信局
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
局›
电›