Đọc nhanh: 电传真设备 (điện truyền chân thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị điện báo truyền ảnh.
电传真设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị điện báo truyền ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电传真设备
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 电脑 是 必备 的 设备
- Máy tính là thiết bị thiết yếu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 这家 酒店 配备 了 高保真 音响设备 , 确保 提供 最好 的 听觉 体验
- Khách sạn này được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, đảm bảo mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
备›
电›
真›
设›