• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+14 nét)
  • Pinyin: Jìn
  • Âm hán việt: Tấn Tẫn
  • Nét bút:丶ノノ丶フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰火盡
  • Thương hiệt:FLMT (火中一廿)
  • Bảng mã:U+71FC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 燼

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 燼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tấn, Tẫn). Bộ Hoả (+14 nét). Tổng 18 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: lửa tàn, Lửa tàn., Tro tàn, vật cháy còn dư lại, Dân còn sót lại, Thiêu hủy. Chi tiết hơn...

Tẫn

Từ điển phổ thông

  • lửa tàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Lửa tàn.
  • Tai nạn binh hoả còn sót lại gọi là tẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Lửa cháy) tàn

- Tro tàn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tro tàn, vật cháy còn dư lại

- “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Ngôi đền đã hóa thành tro.

Trích: “dư tẫn” tro tàn. Cù Hựu

* Dân còn sót lại
Động từ
* Thiêu hủy