• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
  • Pinyin: Wēi , Yù
  • Âm hán việt: Ôi Ổi
  • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火畏
  • Thương hiệt:FWMV (火田一女)
  • Bảng mã:U+7168
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 煨

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 煨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ôi, ổi). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: nướng, Nướng., Lửa trong bồn., Tro nóng, Nướng, lùi. Từ ghép với : Lùi khoai lang, “ổi lật tử” nướng hạt dẻ, “ổi bạch thự” lùi khoai lang., “ổi ngưu nhục” hầm thịt bò. Chi tiết hơn...

Ôi
Ổi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lùi, nướng

- Lùi khoai lang

* ② Ninh, hầm

- Hầm gà

Từ điển phổ thông

  • nướng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nướng.
  • Lửa trong bồn.
  • Gio nóng (tro nóng).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tro nóng

- Phạm bạch nhận, đạo ổi thán , (Tần sách nhất ) Xông pha nơi gươm giáo, giẫm chân lên tro nóng than hồng.

Trích: Chiến quốc sách

Động từ
* Nướng, lùi

- “ổi lật tử” nướng hạt dẻ

- “ổi bạch thự” lùi khoai lang.

* Ninh, hầm

- “ổi ngưu nhục” hầm thịt bò.