Đọc nhanh:殮 (Liễm, Liệm). Bộ Ngạt 歹 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一ノフ丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: liệm xác, Liệm xác., Liệm xác. Từ ghép với 殮 : 入殮 Nhập liệm. Chi tiết hơn...
- “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” 忙命人治買棺木盛殮, 送往城外埋葬 (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.